Cấu tạo máy bên ngoài
Mặt trước:
- Màn hình hiển thị dòng hàn
- Phím chức năng
- Núm điều chỉnh dòng hàn, điện áp, điện cảm
- Logo Jasic
- Cực dương và cực âm để kết nối kẹp mát
- Giắc điều khiển 7 chân
Mặt sau :
- Công tắc nguồn
- Quạt làm mát
- Ổ cắm nguồn đồng hồ CO2
Tính năng nổi bật
- Hệ thống điều khiển kỹ thuật số. Màn hình LCD hiển thị thông số hàn.
- Thao tác vận hành đơn giản, giao diện máy thân thiện giúp người vận hành dễ dàng cài đặt thông số hàn, khí hàn,…
- Công nghệ inverter IGBT hàng đầu tiết kiệm điện, giảm tiếng ồn.
- Dòng 350A, đầu cấp dây rời, có 2 chế độ hàn MIG và hàn que, có chế độ 2T/4T
- Có chức năng Synergic MIG, tự động điều chỉnh thông số hàn theo điện áp đã lựa
- Thiết kế mới, máy có kiểu dáng đẹp, tăng độ bền cơ học cho máy
- Dễ mồi hồ quang, hồ quang êm,ổn định, chất lượng mối hàn cao,ít bắn tóe
- Sử dụng quạt làm mát thông minh (on deman fan), chỉ hoạt động khi cần làm mát, giúp tiết kiệm điện, giảm tiếng ồn, giảm bụi
- Máy có tính năng tiết kiệm khí thông minh, chế độ hàn hõm cuối, tự động điều chỉnh khí thời gian trễ khi sau theo từng chế độ hàn
Ứng dụng: Bồn bể áp lực, dân dụng, dầu khí, đóng tàu, kết cấu thép
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp vào định mức (V) | 3 pha AC380V±15% 50 Hz |
Công suất định mức (KVA) | 16.3 |
Điện áp không tải định mức (V) | 69 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn (A) | MIG: 50-350; MMA 50-350 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn (MIG) (V) | 15-40 |
Kiều đầu cấp dây | Đầu cấp rời |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.82 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Chu kỳ tải (%) | 50 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Cấp cách điện | H |
Đường kính dây hàn (mm) | 0.8-1.2 |
Trọng lượng cuôn dây hàn (kg) | 15 |
Trọng lượng(kg)/Kích thước riêng nguồn máy(có tay cầm)(mm)(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | ~ 31.5/610*268*452 |
Trọng lượng(kg)/Kích thước đóng gói(mm)(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | Nguồn máy: ~ 31.5/715*315*605
Đầu cấp: ~ 21/545*375*420 |
Reviews
There are no reviews yet.